Lắp Mạng Cáp Quang Viettel – Bảng Giá Lắp Đặt Mạng Viettel 2024
Viettel Telecom xin gửi tới quý khách bảng giá các gói cước Internet Wifi Viettel năm 2024 như sau
–2.Giá Cước Combo Internet và Truyền hình Viettel
-3 Giá Cước Camera Viettel
1. Giá Cước Internet Viettel Đơn Lẻ
Bảng giá dưới đây là các gói có tốc độ phù hợp với nhu cầu cho cá nhân hộ gia đình, các gói cước có giá thấp hơn so với các nhà cung cấp internet khác 20% với các gói băng thông tương đương
Gói cước | Tốc Độ | Giá Ngoại thành và 61 Tỉnh | Giá Nội thành |
Home | 100Mbs | 165.000đ | ko áp dụng |
Sun1 | 150 MBs | 180.000đ | 220.000 đ |
Sun2 | 250 Mbs | 229.000đ | 245.000 đ |
Sun3 | không giới hạn | 279.000đ | 330.000 đ |
Star1 | 150 Mbs | 210.000đ | 255.000 đ |
Star2 | 250 Mbs | 245.000đ | 289.000 đ |
Star3 | Không giới hạn | 299.000đ | 359.000 đ |
1. Đóng trước 6 tháng: Trang bị Modem Wifi và Tặng 0 tháng cước
2. Đóng trước 12 tháng: Trang bị Modem Wifi và Tặng 1 tháng cước
3. Lưu ý về gói Star
– Gói Star1 được kèm thêm +01 cục Home Wifi
– Gói Star2 được kèm thêm +02 cục Home Wifi
– Gói Star3 được kèm thêm +03 cục Home Wifi
-Gói cước không giới hạn băng thông cấu hình tối đa lên tới 1Gbps, cam kết tối thiểu 300Mbps (băng thông trong nước).
2. Gói Combo Internet Và Truyền Hình Viettel
Gói cước | Tốc độ | Giá cước nội thành | Ngoại Thành và 61 Tỉnh |
Combo Home | 100mbs | ko áp dụng | 225.000đ |
Combo Sun1 | 150 Mbps | 280.000đ | 240.000đ |
Combo Sun2 | 250 Mbps | 305.000đ | 289.000đ |
Combo Sun3 | Không giới hạn | 390.000đ | 339.000đ |
Combo Star1 | 150 Mpbs | 315.000đ | 270.000đ |
Combo Star2 | 250 Mbps | 349.000đ | 305.000đ |
Combo Star3 | Không giới hạn | 419.000đ | 359.000đ |
Đóng trước 06 tháng | Trang bị wifi + đầu HD + 0 tháng cước |
||
Đóng trước 12 tháng | Trang bị wifi + đầu HD + 1 tháng cước |
||
Hotline tổng đài 0989.386.583 – 0342.498.498 |
GÓI CƯỚC TIVI VIETTEL
Viettel Telecom kính gửi tới quý khách hàng bảng giá dịch vụ Tivi Viettel trên đường truyền Internet Viettel
– Phương án 1: Dùng thiết bị BOX Tivi
Tivi : Cước phí 60.000 đ / tháng + Miễn phí thiết bị Box Tivi
– Phương án 2: Nếu Tivi đời mới có thể cài App vào Tivi thì không cần dùng BOX Tivi thì phí dịch vụ là 30.000 đ Tài khoản cho 1 Tivi
3. Camera Viettel
4. GÓI CƯỚC DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
Nhận thấy các Doanh nghiệp, Công ty có nhu cầu sử dụng internet cáp quang thường xuyên, cần các đường truyền internet ổn định Vietteltelecom triển khai các gói cước siêu tốc kèm IP tĩnh riêng.
Khuyến mãi áp dụng cho gói doanh nghiệp trong tháng [ngay_thang] như sau:
4.1. Gói Cước Cho Doanh Nghiệp Quy Mô Nhỏ
Gói Cước | Băng Thông Trong Nước | Băng Thông Quốc Tế | Giá Cước |
Pro 300 | 300 Mbps | 1 Mbps | 350.000 |
Pro 600 | 600 Mbps | 2 Mbps | 500.000 |
Pro 1000 | 1000 Mbs | 10Mbs | 700.000 |
Meshpro300 | 300Mbs | 1Mbs | 450.000 |
Mesh Pro 600 | 600 Mbps | 2 Mbps | 650.000 |
Mesh Pro 1000 | 1000 Mbs | 10 Mbs | 880.000 |
4.2. Gói Cước Cho Doanh Nghiệp Quy Mô Lớn
Gói Cước | Băng Thông Trong Nước | Băng Thông Quốc Tế | Giá Cước |
Vip200 | 200 Mbps | 5 Mbps | 800.000 |
F200N | 300 Mbps | 4 Mbps | 1.100.000 |
Vip500 | 500 Mbps | 10 Mbps | 1.900.000 |
F200Plus | 300 Mbs | 12Mbs | 4.400.000 |
Vip 600 | 600 MBs | 30Mbs | 6.600.000 |
Lưu ý : Gói F90N trang bị IP động
- Bảng giá đã bao gồm 10% VAT
- Trả Trước 6 Tháng : Trang bị Modem wifi 4 cổng + Tặng 1 tháng cước + IP Tĩnh.
- Trả Trước 12 Tháng : Trang bị Modem wifi 4 cổng + Tặng 2 tháng cước + IP Tĩnh.